Thứ Năm , 21 Tháng Mười Một 2024
Home / Trang Chủ / Study Bible Through Grammar

Study Bible Through Grammar

Các bạn đọc thân mến,
Mục  “Study Bible Through Grammar” kỳ này chúng ta sẽ nghiên cứu 3 từ:
Test; Try; Examine;
được dùng trong kinh Thánh rất nhiều lần.

bible-study

Theo từ điển  Đồng nghĩa Phản nghĩa Anh – Việt thì To Try có 3 nghĩa:

1/ Attempt: cố gắng.

2/ Test: thử nghiệm; examine: xem xét/ tra xét.

3/ Trouble: gây phiền toái, thử thách; afflict.

Chúng ta nghiên cứu câu Kinh thánh có dùng cùng lúc 3 động  từ này:
” TEXT me, Lord, and TRY me, EXAMINE my heart and my mind.” (3 động từ này được dùng ở mệnh lệnh cách –  Imparetive Mood).

 

1/ To TESTcó nghĩa là “th nghim”.  (Những bài thi để kiểm tra hay đánh giá trình độ học sinh về một môn học nào đó bằng phương pháp chọn một câu đúng trong những câu có sẳn, ta gọi là bài thi Trắc nghiệm.)
Cũng có thể dùng từ  “tra xét” với ý nghĩa là để biết được khả năng, sự trung thành, ý nghĩ trong lòng hay trong tâm trí .
Danh từ ra từ động từ “Test”
Mat. 4:7  Jesus answered him.  It is written, “Do not put The Lord to the test.”
Nếu dùng động từ thì ta có thể viết lại như sau .” do not test the Lord.”
Exodus 17:2. “Moses replied .… Why do you put the Lord to the test”.
Để sáng tỏ ý nghĩa của động từ   to try  với ý thử nghiệm (đôi khi tiếng Việt chúng ta dịch là thử), chúng ta xem các câu Kinh thánh với ngữ cảnh của nó. Đây cũng là một trong những nguyên tắc nghiên cứu Kinh thánh và quy luật giải kinh.
Exodus 26:4  Then the Lord said to Moses,  I will rain down bread from heaven for you. The people are to go out each day and gather enough for that day. In this way, I will TEST them and see whether they will follow my íntructions.
Chúa phán rất rõ ràng rằng với cách này Ngài thử nghiệm họ để biết họ có vâng lời hay không; hay là họ tham lam, lười biếng mà lượm bánh đủ cho nhiều hơn một ngày.
Number 24:12  Not one of those who saw my glory and the signs I performed in Egypt and in the wilderness but who disobeyed me and TESTED me ten times.
Thật dân sự Ngài chậm tin và bất tuân nên họ đã thử nghiệm Ngài đến mười lần (không có ý thử thách).
Deuteronomy 8:2   Remember how the Lord your God led you all the way in the wilderness these forty years, to humble and TEST you in order to know what was in your heart, whether or not you would keep his commands.
Câu Kinh thánh này rất rõ là Ngài thử nghiệm để “in order to…” biết những gì trong lòng họ, họ có giữ các điều răn của Ngài hay không.! (cũng có thể dùng  dò xét). Trong Kinh thánh Đức Chúa Trời cho phép chúng ta thử nghiệm Ngài để :
a/ Biết quyền năng của Ngài.

Khi chúng ta tin Ngài là Đấng  Vô Sở Bất Năng (Omnipotence) hay là Đấng Toàn Năng (all- powerful ).
Malachi 3:10  Bring the whole tithe into the store house, that there may be food in my house.TEST me in this” say the Lord almighty. ” and see if I will not throw open the floodgate of heaven and pour out so much blessing that there will not be room enough to store it.
Lời Chúa cho chúng ta biết rằng chúng ta được thử nghiệm Đức Chúa Trời khi nào chúng ta phân biệt  người công bình  cùng kẻ gian ác, giữa những kẻ hầu việc Đức Chúa Trởi và những kẻ không hầu việc Ngài.
 And you again see the distinction between the righteous  and the wicked, between those who serve God and those who do not. (Malachi 3:18).

b/ Biết được ý muốn của Đức Chúa Trời là tốt lành, đẹp lòng và trọn vẹn đối với con dân Ngài.
 Do not conform to the pattern of this world, but be transformed by renewing of your mind. Then you will be able to TEST and approve what God’s will is- his good, pleasing and perfect will… (Romans 12:2)
Trong câu này chúng ta lưu ý  từ  “Then” rồi thì  (coordinate conjunction: liên từ tập hợp).
Chúng ta sẽ có thể thử nghiệm Chúa và xác nhận ý muốn của Ngài là như thế nào sau khi chúng ta chấm dứt sống theo tiêu chuẩn, mẫu mực của thế gian và biến hoá bởi sự đổi mới của tâm thần mình qua lời của Ngài .
Ngoài ra chúng ta nhớ:  Don’t put the Lord to the test.

 

2/ TO TEST: có ý nghĩa là th thách đ tôi luyn; th luyn.
Jeremiah 6:7

 I have made you a tester of metal and my people the ore, that you may observe and TEST their way.
Chúa phán với Jeremiah rằng ta sẽ làm cho ngươi thành một người luyện kim loại và dân ta là quặng  kim loại để ngươi có thể quan sát và tôi luyện đường lối của chúng nó .
Một câu Kinh Thánh khác nữa cũng nhờ ngữ cảnh mà ta hiểu được ý nghĩa của lời Ngài muốn bày tỏ cho chúng ta.
I Cor 3:13  It will be revealed with fire, and the fire will TEST the quality of each person’s work.

Theo ngữ cảnh ta hiểu từ  Test  trong câu là tinh luyện. Lửa sẽ chỉ ra công việc của mỗi người vì lửa sẽ đốt cháy những phần “tạp chất” chỉ còn lại phần phẩm chất tinh ròng thôi.
Chắc chắn chúng ta cũng hiểu được ý nghĩa của câu Kinh Thánh này
Proverb 27:21   The crucible for silver and the furnace for gold, but people are tested by their praise.
Thật là thâm thuý trong ý nghĩa thuộc linh; sự ca ngợi Chúa của  chúng ta cũng tinh luyện được đời sống thiêng liêng của chúng ta; sẽ đốt cháy những ô uế trong cuộc đời!

 study

3/ TO TRY: th thách, th mt điu gì (sức  chịu đựng…)
Danh từ ra từ động từ này là TRIAL. (the noun derives from to try) có nghĩa là sự thử thách, cám dỗ, gian  khổ phải chịu dựng.
Isaiah 7:13  Then Isaiah said,  here now, you house of David! Is it not enough to TRY the patience of humans? Will you try the patience of my God also? 
Isaiah hỏi nhà David thử thách sự kiên nhẫn của loài người chưa đủ hay sao? Các ngươi cũng sẽ thử sự kiên nhẫn của Đức Chúa Trời nữa sao?
James 1:12   blessed is the one who perseveres under trial because having stood the test that person will receive the crown of life that the Lord has promised to those who love him.
Kiên trì trong  sự gian nan (affliction) cám dỗ, thì được phước vì đã đứng vững trong cơn thử thách …
(to stand the test : đứng vững trong cơn thử thách; to persevere là  intransitive verb nên phải có giới từ đi kèm.

Để rõ thêm ta xem câu này: For you, God, tested us; you refined us like silver (Psalm 66:10).   See, I have refined you, though not as silver; I have tested you in the furnace of affliction  (Isaiah 48:10) …Ta đã luyện ngươi trong lò hoạn nạn

4/ TO EXAMINE: (vt: transitive verb)

phải có một direct object mới đủ nghĩa.
xem xét; dò xét, kiểm tra khám nghiệm.
The noun derives from Examine is Examination. (test )
Job 7:18   that you EXAMINE them every morning and test them every moment. 
Ngài dò xét họ mọi buổi sáng và thử nghiệm họ mọi khi.

Muốn thi hành chức vụ chấp sự Chúa cũng bảo họ  must be tested và  there is nothing against them thì hãy để cho họ phục vụ. They must be TESTed; and then if there is nothing against them, let them serve as deacons” (1 Timothy 3:10). Cầu xin Chúa Thánh Linh soi dẫn để anh chị em hiểu rõ ý muốn của Ngài và dùng tiếng mẹ đẻ của chúng ta diễn tả chính xác. Tuy nhiều bản dịch khác nhau: các bản dịch truyền thống kể cả bản hiệu đính, bản dịch của tác giả Nguyễn Cảnh đều dịch  “phải được thử thách trước”, nhưng bản dịch phổ thông thì dịch sang thể chủ động là: “phải trắc nghiệm họ trước”. Như chúng ta đã biết để biết chính xác nghĩa của một từ trong một câu hay một đoạn kinh văn chúng ta phải lưu ý đến ngữ cảnh (context), mạch văn (literary style) và tiền văn- hậu văn (Pre-post paragraph/ chapter). Trong câu trên lưu ý các bạn mạch văn có liên từ  then (rồi thì) sẽ làm sáng tỏ vấn đề. Tôi vẫn hằng cầu nguyện cho quý vị theo Ephesians 1:17, I keep asking that the God of our Lord Jesus Christ, the glorious Father, may give you the Spirit of wisdom and revelation, so that you may know him better.

Amen.

Mục sư Nguyễn Đức Na

    

Trả lời

Hướng Đi Ministries Hướng Đi Ministries
9/10 1521 bình chọn